Bib Gourmand’s Bibendum (Ảnh: Michelin Guide Korea)
Vừa qua, Michelin Bib Gourmand mới công bố danh sách 48 nhà hàng ở Seoul vào năm 2018.
Các nhà hàng của hệ thống Bib Gourmand tuy chưa thể so sánh với các nhà hàng mang xu hướng đẳng cấp sang trọng được đánh dấu sao trên Michelin Guide, nhưng các nhà hàng đó lại có mức giá cả hợp lý. Đó sẽ là điểm cộng cho thương hiệu Bib Gourmand!
Thực đơn các món ăn của nhà hàng Bib Gourmand có từ năm 1957, với biểu tượng linh vật Michelin Tire, Bibendum liếm môi sau khi thưởng thức bữa ăn tại Bib Gourmand. Để được kể tên trong danh sách Michelin Bib Gourmand, nhà hàng Bib Gourmand phải có bữa ăn đặc sắc với mức giá phù hợp dựa trên mức phí sinh hoạt ở một khu vực cụ thể. Ở Châu Âu, các bữa ăn của họ thường rơi vào mức giá 35 Euro hoặc ít hơn, ở Nhật Bản là 5.000 yên, ở Hoa Kỳ là 40 đô la và Hàn Quốc là 35.000 won.
Năm nay, 12 nhà hàng với được bổ sung vào danh sách chuỗi nhà hàng năm 2017, nâng con số lên tổng cộng là 48 nhà hàng tại Seoul.
Thông tin chi tiết về mỗi nhà hàng có trên trang web chính thức của Seoul Michelin Guide.
▲ Danh sách nhà hàng Bib Gourmand của hệ thống Michelin Guide tại Seoul
Nhà hàng | Loại | Địa chỉ |
Gaeseong Mandu Koong | Mandu (bánh bao) | 11-3, Insa-dong 10-gil, Jongno-gu, Seoul |
Kyodaiya* | Udon | 39, Seongji-gil, Mapo-gu, Seoul |
Goobok Mandu | Mandu (bánh bao) | 10, Duteopbawi-ro, Yongsan-gu, Seoul |
A Flower Blossom on the Rice* | Hansik (ẩm thực Hàn Quốc) | 3-6, Insa-dong 16-gil, Jongno-gu, Seoul |
Nampo Myeonok* | Naengmyeon (mì kiều mạch lạnh) | 24, Eulji-ri 3-gil, Jung-gu, Seoul |
Neung Ra Do | Naengmyeon (mì kiều mạch lạnh) | 7, Eonju-ro 107-gil, Gangnam-gu, Seoul |
Daesungjip | Bánh Dogani tang (canh khớp gối bò) | 5, Sajik-ro, Jongno-gu, Seoul |
Mapo Ok* | Seolleongtang (canh xương bò) | 312, Tojeong-ro, Mapo-gu, Seoul |
Mandujip | Mandu (bánh bao) | 338, Apgujeong-ro, Gangnam-gu, Seoul |
Manjok Ohyang Jokbal | Jokbal (chân giò) | 134-7, Seosomun-ro, Jung-gu, Seoul |
Myeongdong Kyoja | Kalguksu (mì) | 29, Myeong-dong 10-gil, Jung-gu, Seoul |
Mokcheon Jip (Encore Kalguksu) | Kalguksu (mì) | 69, Hyoryeong-ro 52-gil, Seocho-gu, Seoul |
Minami* | Soba (mì kiều mạch Nhật Bản) | 31-2, Seocho-daero 58-gil, Seocho-gu, Seoul |
Mish Mash* | Ẩm thực Hàn Quốc đương đại | 21, Itaewon-ro 55ga-gil, Yongsan-gu, Seoul |
Mi Jin* | Memil guksu (mì) | #117, phố Meilleur Jongno, 19, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul |
Mealbon* | Kalguksu (mì) | 67-16, Achasan-ro, Seongdong-gu, Seoul |
Baengnyeonok | Dubu (đậu phụ) | 2407, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul |
Bongpiyang | Naengmyeon (mì kiều mạch lạnh) | 1-4, Yangjae-daero 71-gil, Songpa-gu, Seoul |
Buchon Yukhoe | Yukhoe (thịt bò tartare) | 200-12, Jong-ro, Jongno-gu, Seoul |
Bukmakgol | Hansik (ẩm thực Hàn Quốc) | 124-6, Samcheong-ro, Jongno-gu, Seoul |
Samcheongdong Sujebi* | Sujebi | 101-1, Samcheong-ro, Jongno-gu, Seoul |
Subaru | Soba (mì kiều mạch Nhật Bản) | 7, Bangbae-ro 42-gil, Seocho-gu, Seoul |
Yangyang Memil Makguksu* | Memil guksu (mì kiều mạch) | 10, Donggwang-ro 15-gil, Seocho-gu, Seoul |
Emoi* | Ẩm thực Việt Nam | 6-20, Jong-ro 12-gil, Jongno-gu, Seoul |
Yukjeon Hoekwan | Bulgogi | 47, Tojeong-ro 37-gil, Mapo-gu, Seoul |
Ogane Jokbal | Jokbal (chân giò) | 21, Nonhyeon-ro 36-gil, Gangnam-gu, Seoul |
Ogeunnae Dakgalbi | Thịt nướng | 15, Ichon-ro 29-gil, Yongsan-gu, Seoul |
Ojangdong Hamheung Naengmyeon | Naengmyeon (mì kiều mạch lạnh) | 108, Mareunnae-ro, Jung-gu, Seoul |
Oh Tongyeong | Hansik (ẩm thực Hàn Quốc) | Lex Shop 12-2, 310, Ichon-ro, Yongsan-gu, Seoul |
Okdongsik* | Dwaeji gukbap (thịt lợn và cơm canh) | 44-10, Yanghwa-ro 7-gil, Mapo-gu, Seoul |
Yonggeumok | Chueo tang (loach stew) | 24-2, Dadong-gil, Jung-gu, Seoul |
Wooyukmien* | Ẩm thực Đài Loan | 26-8, Itaewon-ro 55ga-gil, Yongsan-gu, Seoul |
Inaniwa Yosuke* | Udon | Toà nhà Jaeneung, 6, Eulji-ro, Jung-gu, Soeul |
Imun Seolnongtang | Seolleongtang (canh xương bò) | 38-13, Ujeongguk-ro, Jongno-gu, Seoul |
Limbyungjoo Sandong Kalguksu | Kalguksu (mì) | 63, Gangnam-daero 37-gil, Seocho-gu, Seoul |
Jaha Son Mandu | Mandu (bánh bao) | 12, Baekseokdong-gil, Jongno-gu, Seoul |
Jeongin Myeonok | Naengmyeon (mì kiều mạch lạnh) | 10, Gukhoe-daero 76-gil, Yeongdeungpo-gu, Seoul |
Jinmi Pyungyang Naengmyeon* | Naengmyeon (mì kiều mạch lạnh) | 305-3, Hakdong-ro, Gangnam-gu, Seoul |
Changyangjip | Kalguksu (mì) | 5, Donhwamun-ro 11da-gil, Jongno-gu, Seoul |
Chungmuro Jjukkumi Bulgogi | Thịt nướng | 11, Toegye-ro 31-gil, Jung-gu, Seoul |
Bún Tuk Tuk Thái | ẩm thực Thái Lan | 161-8, Seongmisan-ro, Mapo-gu, Seoul |
Piyangkong Halmani | Dubu (đậu phụ) | 17, Dogok-ro 7-gil, Gangnam-gu, Seoul |
Pildong Myeonok | Naengmyeon (mì kiều mạch lạnh) | 26, Seoae-ro, Jung-gu, Seoul |
Hadongkwan* | Gomtang (súp xương) | 12, Myeong-dong 9-gil, Jung-gu, Seoul |
Hanilkwan | Hansik (ẩm thực Hàn Quốc) | 14, Apgujeong-ro 38-gil, Gangnam-gu, Seoul |
Halmaejip | Jokbal (chân giò) | 1-5, Sajik-ro 12-gil, Jongno-gu, Seoul |
Hwanggeum Kongbat* | Dubu (đậu phụ) | 6, Gullebang-ro 1-gil, Mapo-gu, Seoul |
Hwangsaengga Kalguksu | Kalguksu (mì) | 78, Bukchon-ro 5-gil, Jongno-gu, Seoul |
* Nhà hàng được liệt kê theo thứ tự chữ cái Hàn Quốc; bổ sung mới được đánh dấu bằng dấu "*"
* Xin lưu ý địa chỉ dành cho chi nhánh chính của mỗi nhà hàng.
Danh sách nhà hàng Bib Gourmand 2018 tại Seoul
☞ Website Michelin Guide: guide.michelin.co.kr (ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Anh)
☞ Giới thiệu chuyên mục:
- Satiate your Hunger at All-You-Can-Eat Restaurants in Seoul!
- Tour Seoul’s TOP 5 HOT CAFÉS!
- Michelin Guide to Korean Dining! Star Restaurant Edition
- Michelin Guide to Korean Dining! Bib Gourmand Edition
☞ Hotline du lịch Hàn Quốc: + 82-2-1330 (ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung)